tỷ giá hôm nay – Giá đô la chợ đen Hà Trung hôm nay 30/12/2023
Tỷ giá USD hôm nay 30/12
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,15%, đạt mốc 101,38.
Giá đô la chợ đen hôm nay 30/12/2023
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen | 24,720 -20 | 24,770 -50 |
Giá đô hôm nay |
Tỷ giá USD hôm nay trên thế giới
Đồng USD tăng vào phiên giao dịch vừa qua, nhưng dự kiến sẽ kết thúc năm giao dịch 2023 với mức giảm hằng năm lần đầu tiên kể, từ năm 2020 so với đồng Euro và các loại tiền tệ khác, do kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào năm tới, khi lạm phát giảm.
Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Các câu hỏi xoay quanh năm 2024 sẽ là khi nào Fed bắt đầu cắt giảm lãi suất và liệu lần giảm lãi suất đầu tiên được thực hiện khi lạm phát giảm hay do tăng trưởng kinh tế Mỹ chậm lại. Trong bối cảnh các thị trường đã định giá những đợt cắt giảm lãi suất mạnh, cuộc tranh luận cũng tập trung vào việc đồng USD có khả năng sẽ giảm thêm bao nhiêu.
Brad Bechtel, người đứng đầu bộ phận ngoại hối toàn cầu tại Jefferies ở New York, Mỹ cho biết: “Đồng bạc xanh đã suy yếu khá nhiều trước kỳ vọng về chu kỳ cắt giảm lãi suất sắp tới của Fed”.
Sự sụt giảm của đồng USD ngày càng gia tăng sau khi Fed áp dụng chính sách ôn hòa bất ngờ và dự báo sẽ giảm lãi suất 75 điểm cơ bản vào năm 2024 tại cuộc họp chính sách tháng 12. Các thị trường đang định giá những đợt cắt giảm mạnh, với lần cắt giảm đầu tiên có thể xảy ra vào tháng 3.
Quan điểm của Fed hiện tại đang trái ngược với các ngân hàng trung ương lớn khác, bao gồm Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) và Ngân hàng Anh (BoE), vốn đã khẳng định họ sẽ giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Đồng USD hiện đang trên đà giảm 2,10% trong năm nay và giảm 4,62% trong quý này.
Trong khi đó, đồng Euro giảm 0,19% xuống 1,1040 USD, dao động ngay dưới mức cao nhất trong 5 tháng là 1,11395 USD. Đồng tiền chung châu Âu đang hướng tới mức tăng 3,04% trong năm 2023, năm giao dịch tích cực đầu tiên kể từ năm 2020.
Đồng bảng Anh tăng 0,08%, đạt mức 1,2745 USD và đang trên đà đạt mức tăng 5,39% hằng năm, hiệu suất tốt nhất kể từ năm 2017.
Các nhà hoạch định chính sách tại ECB và BoE đã không đưa ra bất kỳ tín hiệu nào về việc cắt giảm lãi suất sắp xảy ra tại các cuộc họp chính sách của họ trong tháng này. Tuy nhiên, BoE cũng dự kiến sẽ cắt giảm lãi suất 148 điểm cơ bản vào năm 2024, với khả năng sẽ có hai lần cắt giảm.
Tỷ giá USD hôm nay 30-12-2023: Đồng USD chứng kiến đà giảm năm đầu tiên kể từ 2020. Ảnh: Reuters |
Tỷ giá USD hôm nay trong nước hôm nay 30/12/2023
Trên thị trường trong nước, vào đầu phiên giao dịch ngày 30-12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 38 đồng, hiện ở mức: 23.866 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức: 23.400 đồng – 25.009 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Tỷ giá USD | Mua vào | Bán ra |
Vietcombank | 24.050 đồng | 24.420 đồng |
Vietinbank | 24.005 đồng | 24.425 đồng |
BIDV | 24.110 đồng | 24.410 đồng |
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức: 25.115 đồng – 27.758 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Tỷ giá Euro | Mua vào | Bán ra |
Vietcombank | 26.106 đồng | 27.539 đồng |
Vietinbank | 26.086 đồng | 27.376 đồng |
BIDV | 26.453 đồng | 27.583 đồng |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/12/2023
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
USD | US DOLLAR | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
EUR | EURO | 26,106.45 | 26,370.15 | 27,539.95 |
GBP | POUND STERLING | 30,014.50 | 30,317.68 | 31,292.63 |
JPY | YEN | 166.10 | 167.78 | 175.83 |
AUD | AUSTRALIAN DOLLAR | 16,074.05 | 16,236.41 | 16,758.54 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 17,899.87 | 18,080.68 | 18,662.12 |
THB | THAILAND BAHT | 623.62 | 692.91 | 719.50 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,836.38 | 18,016.54 | 18,595.92 |
CHF | SWISS FRANC | 28,141.46 | 28,425.72 | 29,339.84 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 3,025.75 | 3,056.31 | 3,154.59 |
CNY | YUAN RENMINBI | 3,340.77 | 3,374.51 | 3,483.56 |
DKK | DANISH KRONE | – | 3,528.77 | 3,664.18 |
INR | INDIAN RUPEE | – | 290.73 | 302.37 |
KRW | KOREAN WON | 16.14 | 17.94 | 19.56 |
KWD | KUWAITI DINAR | – | 78,716.27 | 81,869.33 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | – | 5,226.60 | 5,340.99 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | – | 2,333.90 | 2,433.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | – | 256.80 | 284.30 |
SAR | SAUDI RIAL | – | 6,448.95 | 6,707.27 |
SEK | SWEDISH KRONA | – | 2,366.90 | 2,467.57 |
Ghi chú
- Tỷ giá được cập nhật lúc 11:00 ngày 30/12/2023
- Bảng tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.