Tỷ giá hôm nay – Giá đô la chợ đen Hà Trung hôm nay 07/12/2023
Tỷ giá USD hôm nay 7/12: Nối dài chuỗi ngày tăng
Tuy nhiên, USD giảm giá là điều được nhiều chuyên gia dự báo.
Trên thị trường thế giới, USD Index đạt 104,140, tăng 0,14% vào lúc 6h33 ngày 7/12 theo giờ Việt Nam.
Mỹ được dự báo sẽ giảm lãi suất khi kinh tế có dấu hiệu yếu đi và lạm phát giảm nhiều trong năm qua. Hầu hết chuyên gia dự đoán tăng trưởng GDP của Mỹ sẽ giảm tốc đáng kể trong năm 2024, có thể chỉ tăng 0,4% trong quý I/2024, thấp hơn ước tính trung bình của năm 2023 là 2,5%.
Tăng trưởng việc làm cũng sẽ chững lại. Lạm phát được kỳ vọng sẽ quay về gần mức mục tiêu 2% của ngân hàng trung ương Mỹ.
Với xu hướng như vậy, USD giảm giá là điều được nhiều chuyên gia dự báo.
Sự chú ý của thị trường hiện đang hướng đến số liệu việc làm trong lĩnh vực phi nông nghiệp tháng 11/2023 của Mỹ, công bố ngày 8/12. Dữ liệu này có thể cung cấp thêm manh mối về triển vọng lãi suất trước cuộc họp chính sách của Fed vào tuần tới.
Theo công cụ FedWatch của CME, các nhà giao dịch hiện đang đoán định khoảng 60% khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 3/2024.
Đồng USD tiếp đà tăng
Ngày 7/12, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở mức 23.959 VND/USD, tăng 8 đồng so với mức niêm yết hôm qua.
Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN tăng 8 đồng, đưa phạm vi mua bán lên mức 23.400 – 25.106 VND/USD.
Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 24.030 – 24.130 VND/USD còn giá bán ra duy trì trong phạm vi 24.420 – 24.450 VND/USD.
Trên thị trường “chợ đen”, đồng USD được giao dịch ở mức 24.600 – 24.650 VND/USD.
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 07/12/2023
Ngày cập nhật
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
USD | US DOLLAR | 24,060.00 | 24,090.00 | 24,430.00 |
EUR | EURO | 25,443.55 | 25,700.56 | 26,840.64 |
GBP | POUND STERLING | 29,681.78 | 29,981.60 | 30,945.72 |
JPY | YEN | 161.25 | 162.88 | 170.69 |
AUD | AUSTRALIAN DOLLAR | 15,477.92 | 15,634.27 | 16,137.02 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 17,617.70 | 17,795.66 | 18,367.92 |
THB | THAILAND BAHT | 607.26 | 674.73 | 700.62 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,385.80 | 17,561.42 | 18,126.15 |
CHF | SWISS FRANC | 27,020.52 | 27,293.46 | 28,171.14 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 3,027.00 | 3,057.57 | 3,155.89 |
CNY | YUAN RENMINBI | 3,319.55 | 3,353.08 | 3,461.43 |
DKK | DANISH KRONE | – | 3,438.27 | 3,570.20 |
INR | INDIAN RUPEE | – | 290.20 | 301.82 |
KRW | KOREAN WON | 15.85 | 17.61 | 19.21 |
KWD | KUWAITI DINAR | – | 78,467.78 | 81,610.84 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | – | 5,134.79 | 5,247.17 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | – | 2,166.26 | 2,258.40 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | – | 247.78 | 274.31 |
SAR | SAUDI RIAL | – | 6,450.07 | 6,708.43 |
SEK | SWEDISH KRONA | – | 2,269.01 | 2,365.52 |
Ghi chú
- Tỷ giá được cập nhật lúc 23:00 ngày 07/12/2023
- Bảng tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.